CLICK vào đây để xem: PHẦN I - II - III: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG.
=========================================================
=========================================================
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- THÀNH PHỐ TÂN AN
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||
1 | QL 1A | Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa | 2.260.000 | |
Hết ngã ba Thủ Thừa – hết ranh phường 5 | 3.000.000 | |||
Ranh phường 5 – QL 62 | 3.500.000 | |||
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng | 3.750.000 | |||
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu | 2.850.000 | |||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An | 2.200.000 | |||
2 | Đường tránh thành phố Tân An | 1.500.000 | 1.500.000 | |
3 | QL 62 | QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An | 7.200.000 | |
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cần Đốt | 3.000.000 | |||
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn | 3.000.000 | |||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn – Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa | 2.700.000 | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
1 | ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) | QL 1A – Cầu Tổng Uẩn | 1.700.000 | |
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ | 1.500.000 | 1.500.000 | ||
Nguyễn Văn Bộ – Hết ranh thành phố Tân An | 1.400.000 | 1.400.000 | ||
2 | ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) | QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An | 1.500.000 | 1.500.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN, THÀNH PHỐ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường liên phường | |||
1 | Châu Thị Kim | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo | 5.350.000 | |
Huỳnh Văn Tạo – Kênh Phường 3 | 4.500.000 | |||
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 2.600.000 | |||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 | 1.900.000 | |||
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần | 1.850.000 | |||
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý | 1.000.000 | |||
Cầu Bà Lý – Hết ranh thành phố Tân An | 900.000 | |||
2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) | Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương | 5.120.000 | |
3 | Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) | Nguyễn Minh Trường – Trần Văn Hý | 1.000.000 | |
Trần Văn Hý – Nguyễn Thông | 1.000.000 | |||
4 | Đỗ Trình Thoại | QL 1A – UBND xã Hướng Thọ Phú | 1.500.000 | 1.500.000 |
UBND xã Hướng Thọ Phú – Hết ranh thành phố | 1.000.000 | |||
5 | Hùng Vương | Quốc Lộ 62 – tuyến tránh QL 1A | 9.000.000 | |
QL 62 – QL 1A | 9.150.000 | |||
QL 1A – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 19.000.000 | |||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – Nguyễn Cửu Vân | 14.000.000 | |||
Huỳnh Văn Nhứt – Nguyễn Đình Chiểu | 15.000.000 | |||
6 | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) | QL 62 (phường 6) – QL 1A | 1.000.000 | |
7 | Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân – Ranh phường 1 và phường 3 | 1.500.000 | |
Ranh phường 1 và phường 3 – Nguyễn Công Trung | 1.300.000 | |||
8 | Nguyễn Cửu Vân | |||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 5.000.000 | ||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 4.500.000 | |||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 2.500.000 | |||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 2.000.000 | ||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 2.000.000 | |||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 1.700.000 | |||
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo – Trương Định | 6.500.000 | |
Trương Định – Châu Thị Kim | 9.700.000 | |||
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành | 7.320.000 | |||
Nguyễn Văn Rành – Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 3.750.000 | |||
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh thành phố Tân An | 2.400.000 | 2.400.000 | ||
10 | Nguyễn Huệ | Hoàng Hoa Thám – Bạch Đằng | 5.000.000 | |
Ngô Quyền – Thủ Khoa Huân | 5.000.000 | |||
11 | Nguyễn Thái Bình | Thủ Khoa Huân – ranh phường 1 và phường 3 | 3.500.000 | |
Ranh phường 1 và phường 3 – Trần Văn Nam | 3.000.000 | |||
12 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh | 5.500.000 | |
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam | 4.500.000 | |||
Nguyễn Minh Trường – Lê Văn Lâm | 2.500.000 | |||
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm | 2.300.000 | 2.300.000 | ||
Hết UBND xã Bình Tâm – Hết ranh thành phố Tân An | 2.200.000 | 2.200.000 | ||
13 | Nguyễn Trung Trực | QL 1A – Võ Văn Tần | 15.000.000 | |
Võ Văn Tần – Trương Định | 16.000.000 | |||
Trương Định – Cách mạng tháng 8 | 13.500.000 | |||
14 | Sương Nguyệt Anh | QL 62 – Hùng Vương | 3.700.000 | |
15 | Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết – ĐT 833 | 800.000 | 800.000 |
16 | Trương Định | Lý Thường Kiệt– Nguyễn Đình Chiểu | 5.500.000 | |
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực | 16.000.000 | |||
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định | 15.500.000 | |||
Cầu Trương Định – Võ Văn Tần | 9.000.000 | |||
Võ Văn Tần – QL 1A | 10.000.000 | |||
17 | Đường ven sông Bảo Định | Kênh vành đai Phường 3 – ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi | 500.000 | |
Ranh Phường 7 – rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) | 350.000 | |||
Từ rạch Cây Bần – cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) | 300.000 | |||
18 | Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 – phường 3) | Hùng Vương – Hai Bà Trưng | 11.000.000 | |
19 | Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm – Bình Đông (Xóm vườn xa)) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 800.000 | 800.000 |
20 | Lê Văn Tưởng (Phường 5-Hướng Thọ Phú) | QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An | 1.500.000 | 1.500.000 |
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cai Trung | 900.000 | |||
Cống Cai Trung – Hết ranh | 700.000 | |||
21 | Nguyễn Kim Công | Khu nhà công vụ – ranh phường 4 và phường Tân Khánh | 850.000 | |
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành | 750.000 | |||
22 | Hẻm 14 đường 827A (Đường vào trường khuyết tật ) | 1.000.000 | 1.000.000 | |
23 | Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) | Hùng Vương – hẻm 42 | 3.000.000 | |
Hẻm 42 – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) | 3.000.000 | |||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) – Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) | 2.200.000 | |||
II | Các đường khác | |||
1 | Phường 1 | |||
1 | Bùi Thị Đồng | Nguyễn Đình Chiểu – Võ Công Tồn | 5.300.000 | |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ | 4.000.000 | |
Nguyễn Huệ – Nguyễn Trung Trực | 6.000.000 | |||
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng | 6.000.000 | |||
3 | Hai Bà Trưng | 8.000.000 | ||
4 | Lãnh Binh Tiến | Nguyễn Duy – Nguyễn Trung Trực | 9.000.000 | |
5 | Lê Lợi | Trương Định – Ngô Quyền | 12.000.000 | |
6 | Lý Công Uẩn | Trương Định – Thủ Khoa Huân | 4.500.000 | |
7 | Lý Thường Kiệt | 2.400.000 | ||
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ | 8.000.000 | |
9 | Nguyễn Duy | Trương Định – Ngô Quyền | 12.000.000 | |
10 | Nguyễn Thái Học | 3.500.000 | ||
11 | Phan Bội Châu | 3.000.000 | ||
12 | Phan Văn Đạt | Cách mạng tháng 8 – Nguyễn Huệ (Phía trên) | 3.850.000 | |
Cách mạng tháng 8 – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) | 2.200.000 | |||
13 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng – Đầu hẽm 216 Thủ Khoa Huân | 5.650.000 | |
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên | 3.650.000 | |||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông | 2.000.000 | |||
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ | 4.500.000 | |
15 | Trương Công Xưởng | Lê Lợi – Nguyễn Đình Chiểu | 6.000.000 | |
16 | Võ Công Tồn | Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám | 5.650.000 | |
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân | 5.150.000 | |||
17 | Đường giữa chợ Tân An – P1 | Trương Định – đầu nhà lồng chợ Tân An | 12.000.000 | |
18 | Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) – hết đường | 1.500.000 | |
19 | Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Thủ Khoa Huân – hết đường | 1.500.000 | |
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Các nhánh | 700.000 | ||
20 | Hẻm 18 (đường 172) | Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) – Nguyễn Công Trung | 1.300.000 | |
21 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 1.500.000 | |
22 | Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – cuối đường | 1.500.000 | |
2 | Phường 2 | |||
1 | Bạch Đằng | Cầu Dây – Trương Định | 7.000.000 | |
2 | Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 – P2) | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Trương Định | 13.500.000 | |
3 | Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B – P2) | Trương Văn Bang (Đường số 3) – Trương Định | 9.000.000 | |
4 | Hồ Văn Long | 3.500.000 | ||
5 | Hoàng Hoa Thám | 3.800.000 | ||
6 | Huỳnh Thị Mai | Nguyễn Trung Trực – Trương Định | 4.000.000 | |
7 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng | 3.000.000 | |
8 | Huỳnh Văn Gấm | 3.500.000 | ||
9 | Huỳnh Việt Thanh | QL 1A – Lê Thị Thôi | 4.000.000 | |
Lê Thị Thôi – Hết đường | 3.700.000 | |||
10 | Lê Cao Dõng (Đường số 5 A – P2) | (Phía trước tiểu công viên) | 9.500.000 | |
11 | Lê Thị Thôi | Phần láng bê tông nhựa nóng | 3.000.000 | |
Phần láng bê tông xi măng | 2.000.000 | |||
12 | Lê Văn Tao | Huỳnh Việt Thanh – QL 62 | 5.500.000 | |
QL 62 – Hùng Vương | 5.000.000 | |||
13 | Mai Thị Tốt | Trương Định – Hùng Vương | 15.000.000 | |
14 | Nguyễn Thanh Cần | 3.100.000 | ||
15 | Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương – QL 62 | 4.500.000 | |
16 | Phan Đình Phùng | 3.000.000 | ||
17 | Trà Quí Bình (Đường số 1 – P2) | Cổng chính Đài Truyền hình – Võ Văn Tần | 12.000.000 | |
18 | Trương Văn Bang (Đường số 3 – P2) | Trà Quí Bình (Đường số 1) – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 10.000.000 | |
19 | Võ Thị Kế | Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần | 3.000.000 | |
20 | Võ Văn Tần | Trương Định – QL 1A | 12.000.000 | |
21 | Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – QL 62 | 2.000.000 | |
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 | 1.650.000 | |||
22 | Đường số 4 – P2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Hùng Vương | 5.300.000 | |
23 | Đường số 6 – P2 | Mặt sau Công ty Phát triển nhà – mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.400.000 | |
24 | Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) | Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2 | 5.000.000 | |
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm | 1.650.000 | |||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 | 5.000.000 | |||
25 | Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm | 3.100.000 | ||
26 | Đường hẽm 68 đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4 | 2.200.000 | |
27 | Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 1.650.000 | |
28 | Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 1.800.000 | |
3 | Phường 3 | |||
1 | Huỳnh Hữu Thống | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 2.250.000 | |
2 | Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thái Bình | 2.250.000 | |
3 | Huỳnh Văn Nhứt | Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | 2.500.000 | |
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | 1.500.000 | |||
4 | Huỳnh Văn Tạo | Nguyễn Đình Chiểu – Châu Thị Kim | 2.000.000 | |
Châu Thị Kim – Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) | 2.000.000 | |||
5 | Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) | Nguyễn Đình Chiểu – Trần Văn Nam | 1.450.000 | |
6 | Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 1.250.000 | |
7 | Nguyễn Công Trung | Nguyễn Thông – Nguyễn Thái Bình | 1.695.000 | |
8 | Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | Nguyễn Thái Bình – Hẻm 147 Trần Văn Nam | 1.300.000 | |
9 | Nguyễn Minh Trường | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 2.500.000 | |
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 2.000.000 | |||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây | 1.050.000 | |||
10 | Trần Văn Nam | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 2.500.000 | |
Nguyễn Thông – cuối đường | 2.000.000 | |||
11 | Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 – Châu Thị Kim – P3) | Châu Thị Kim – cuối đường | 1.450.000 | |
12 | Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) – Phường 3) | Nguyễn Thông – Huỳnh Văn Đảnh | 1.450.000 | |
13 | Võ Văn Mùi (Đường 129 – phường 3 cặp Thành Đội Tân An) | Châu Thị Kim – Nguyễn Đình Chiểu | 1.450.000 | |
14 | Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | 1.000.000 | |
15 | Đường kênh 6 Văn – Phường 3 | Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11 | 1.100.000 | |
Nguyễn Minh Trường – hết đoạn (bên kênh) | 650.000 | |||
4 | Phường 4 | |||
1 | Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 1.300.000 | |
2 | Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] – P4) | QL1A – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) | 1.400.000 | |
3 | Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) | QL1A – Nguyễn Cửu Vân | 2.700.000 | |
4 | Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4) | QL1A – Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) | 2.500.000 | |
5 | Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) – P4) | QL1A – QL62 | 2.650.000 | |
6 | Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) | Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) – Đến hết phần đường có bê tông nhựa | 3.300.000 | |
7 | Võ Tấn Đồ (Đường số 6 – vào nghĩa địa phường 4) | QL 1A – đường tránh | 1.000.000 | |
Đường tránh – Nghĩa trang | 650.000 | |||
8 | Võ Văn Môn (Đường số 9) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 1.700.000 | |
9 | Đường hẻm 402 QL 1A – P4 | QL1 – hết đường (giữa trường Lê Qúy Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) | 650.000 | |
10 | Đường hẻm 62, Phường 4 | Nguyễn Cữu Vân – nhánh đường số 1 | 2.500.000 | |
11 | Đường số 1 (nhánh), Phường 4 | Đường số 1 – Nguyễn Cữu Vân | 2.500.000 | |
12 | Đường số 11 – P4 | QL 1A – bệnh xá Công an (Hậu cần) | 700.000 | |
13 | Đường số 7 – P4 | QL 1A – Xuân Hòa | 650.000 | |
14 | Hẻm 401 QL 1A – P4 | QL1 – hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) | 650.000 | |
15 | Khu đất ở công chức Cục Thuế – P4 | Các đường nội bộ | 720.000 | |
16 | Đường Ngô Văn Lớn | Lê Hữu Nghĩa – Võ Văn Môn | 800.000 | |
17 | Trần Văn Chính | Trần Phong Sắc – QL 1A | 1.500.000 | |
18 | Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 2.000.000 | |
19 | Đường số 03 | Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ | 1.500.000 | |
5 | Phường 5 | |||
1 | Cao Văn Lầu | 1.500.000 | ||
2 | Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) | QL 1A – Cao Văn Lầu | 1.800.000 | |
Cao Văn Lầu – Bến đò | 1.100.000 | |||
3 | Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5) | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) | 700.000 | |
4 | Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) | Cống Châu Phê – Trần Minh Châu | 600.000 | |
5 | Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | 550.000 | |
6 | Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5) | ĐT 833 – Trần Minh Châu | 700.000 | |
7 | Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Cầu Bà Rịa | 600.000 | |
8 | Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5) | Cử Luyện – Cao Văn Lầu | 900.000 | |
9 | Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung | 600.000 | |
Ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung (TMC) – cống ông Dặm (xã) | 550.000 | |||
10 | Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) | Cao Văn Lầu – ĐT 833 | 550.000 | |
11 | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) | QL1 – ĐT 833 | 1.650.000 | |
12 | Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5) | Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An | 550.000 | |
13 | Đường vào cầu Tân An cũ – P5 | Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm | 1.600.000 | |
14 | Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5 | QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú | 800.000 | |
15 | Đường Liên Huyện | Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa) | 600.000 | |
16 | Đường vào UBND phường | 1.650.000 | ||
6 | Phường 6 | |||
1 | Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 – Phường 6) | QL62 – Nguyễn Thị Hạnh | 1.500.000 | |
2 | Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại | 2.200.000 | |
Phan Văn Lại – QL 62 | 1.700.000 | |||
3 | Nguyễn Thị Hạnh | Huỳnh Văn Gấm – Cống Rạch Mương | 1.400.000 | |
Cống Rạch Mương – Hết đường | 1.100.000 | |||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – phường 6) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) – Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 1.000.000 | |
5 | Phạm Văn Chiêu | QL 62 – Hết đường | 2.600.000 | |
6 | Phạm Văn Trạch | Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận | 1.000.000 | |
7 | Phan Văn Lại | Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây | 2.100.000 | |
8 | Võ Ngọc Quận | Nguyễn Thị Bảy – Phạm Văn Trạch | 1.700.000 | |
9 | Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi – P6) | QL62 – Nguyễn Thị Bảy | 1.000.000 | |
10 | Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót – P6) | Phan Văn Lại – Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) | 700.000 | |
11 | Đường Hẻm 203 – P6 | Nhà bà Châu – Nhà Ông Thầm | 800.000 | |
12 | Đường hẻm thông QL 62 – Khu dân cư Kiến Phát | QL 62 – khu dân cư Kiến Phát | 1.500.000 | |
13 | Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 | Có lộ | 450.000 | |
Không lộ | 300.000 | |||
14 | Đường kênh Ba Mao – P6 | Có lộ | 500.000 | |
Không lộ | 300.000 | |||
15 | Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 – P6 | Có lộ | 600.000 | |
Không lộ | 400.000 | |||
16 | Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) – P6 | Xuân Hòa – hết đường | 450.000 | |
17 | Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp – P6) | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 700.000 | |
18 | Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G – P6) | QL62 – kho vật tư Tỉnh Đội | 1.000.000 | |
19 | Đường Khánh Hậu | Đường số 7 – phường 6 | 600.000 | |
20 | Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm | QL 62 – cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An | 2.100.000 | |
21 | Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội | QL 62 – Xuân Hòa (Phường 6) | 1.100.000 | |
22 | Đường xóm biền – P6 | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 500.000 | |
23 | Đường xóm Đập – P6 | Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) | 500.000 | |
24 | Đường Xóm Đình – P6 | Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) – hết đường | 700.000 | |
25 | Đường Xóm Đình – P6 | Xuân Hòa 2 | 500.000 | |
26 | Đường Xóm Đình XH 2 nối dài – P6 | Xuân Hòa 2 | 500.000 | |
7 | Phường 7 | |||
1 | Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 900.000 | |
2 | Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên đường) | 950.000 | |
Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên kênh) | 600.000 | |||
3 | Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) | Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên đường) | 750.000 | |
Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên kênh) | 600.000 | |||
4 | Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 950.000 | |
5 | Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền – P7) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) | 700.000 | |
6 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 800.000 | |
7 | Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 800.000 | |
8 | Đường hẻm 278 – Châu Thị Kim – P7 | Châu Thị Kim – hết đường | 1.000.000 | |
9 | Nguyễn Văn Rành | Phường 7 | 1.500.000 | |
8 | Phường Tân Khánh | |||
1 | Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu – Tân Khánh) | QL 1A – Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 1.200.000 | |
2 | Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | QL 1A – Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 750.000 | |
3 | Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | Ngã 3 Công An Phường – Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | 1.000.000 | |
Trần Văn Đấu – Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | 600.000 | |||
4 | Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu – Khánh Hậu) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 700.000 | |
5 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | QL 1A – Kênh Nhơn Hậu | 900.000 | |
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) | 900.000 | |||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên phải, phía kinh) | 500.000 | |||
6 | Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) | 700.000 | ||
9 | Phường Khánh Hậu | |||
1 | Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) – Kinh Xáng | 500.000 | |
2 | Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) | Bên có lộ | 1.000.000 | |
Bên kênh không lộ | 500.000 | |||
3 | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 | 1.570.000 | |
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 1.200.000 | |
5 | Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng – Khánh Hậu) | Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 500.000 | |
6 | Đường Lò Lu Tây | 500.000 | ||
10 | Xã Lợi Bình Nhơn | |||
1 | Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 (Chợ Rạch Chanh) – sông Vàm Cỏ Tây | 500.000 | |
2 | Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến cầu Mới | 500.000 | |
3 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh | 500.000 | |
4 | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 500.000 | |
5 | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc – Lợi Bình Nhơn) | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng | 500.000 | |
6 | Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) | 1.000.000 | |
7 | Đường GTNT ấp Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 500.000 | |
8 | Đường GTNT ấp Bình An B | Tư nguyên đến Đường Cao Tốc | 500.000 | |
Từ cống Tư Dư – quán ông Cung | 500.000 | |||
9 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi | Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A | 500.000 | |
10 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 500.000 | |
11 | Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A – Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – nhà anh Út Mẫm | 500.000 | |
12 | Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – đường dây điện Sơn Hà | 500.000 | |
13 | Lộ Rạch Đào – Lợi Bình Nhơn | Đường Võ Duy Tạo – cầu Ông Giá | 500.000 | |
14 | Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – sông Rạch Chanh mới | 600.000 | |
15 | Đường công vụ Lợi Bình Nhơn | Vòng xoay QL 62 – đường Nguyễn Văn Quá | 700.000 | |
16 | Đường kinh N2 | Cống Tư Dư – cuối đường | 500.000 | |
17 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Lợi Bình Nhơn | 600.000 | ||
11 | Xã Bình Tâm | |||
1 | Đỗ Tường Tự | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) | 1.300.000 | |
2 | Lương Văn Hội | Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm | 900.000 | |
3 | Nguyễn Thị Chữ | ĐT827A – Bến đò Đồng Dư | 550.000 | |
4 | Nguyễn Thị Lê | ĐT827A – Bến đò Sáu Bay | 550.000 | |
5 | Phan Đông Sơ | Lộ ấp 4 (ĐT827B) – cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) | 900.000 | |
6 | Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm | ĐT827A – Đường liên ấp 4 – Bình Nam | 500.000 | |
7 | Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 | 500.000 | ||
12 | Xã An Vĩnh Ngãi | |||
1 | Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An | 350.000 | |
2 | Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú | 350.000 | |
3 | Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu | 450.000 | |
4 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 750.000 | |
5 | Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 450.000 | |
6 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | Cầu Liên xã – An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim | 650.000 | |
7 | Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 450.000 | |
8 | Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 350.000 | |
9 | Đường 5 An | Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa | 300.000 | |
10 | Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa – Tiền Giang) | 350.000 | |
11 | Đường kênh Tư Vĩnh – An Vĩnh Ngãi | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 480.000 | |
12 | Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn – An Vĩnh Ngãi) | Trần Văn Ngà – Nguyễn Văn Tịch | 350.000 | |
13 | Đường kênh 10 Nọng | Nguyễn Văn Tịch – Lê Văn Cảng | 350.000 | |
13 | Xã Hướng Thọ Phú | |||
1 | Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng)- Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) – Lê Văn Tưởng | 800.000 | |
2 | Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 900.000 | |
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 700.000 | |
4 | Đê bao ấp 1,2 – Hướng Thọ Phú | Lê Văn Tưởng – đê bao ấp 2 | 400.000 | |
5 | Đê bao ấp 2 – Hướng Thọ Phú | Đê bao Tỉnh – đê bao ấp1, 2 | 700.000 | |
6 | Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) | Trần Văn Ngàn – sông Vàm Cỏ Tây | 700.000 | |
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | |||
1 | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – cầu Đình | 800.000 | |
2 | Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Công Oanh – Lương Văn Bang | 500.000 | |
3 | Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) | 500.000 | |
4 | Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Đường Bùi Tấn – cầu Ông Thơ | 600.000 | |
5 | Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) | 560.000 | |
6 | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị)) | ĐT 833 – Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | 800.000 | |
7 | Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung–Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 – cống trường học) | ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 800.000 | |
8 | Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Minh Châu – ranh Nhơn Thạnh Trung (P5) | 550.000 | |
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ | 550.000 | |||
Nguyễn Văn Bộ – Cống 10 Mậu | 700.000 | |||
Cống 10 Mậu – Cống ông Dặm | 550.000 | |||
9 | Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | Cầu Đình – Lê Minh Xuân | 450.000 | |
10 | Đường nối tập đoàn 6 | Trường học Nhơn Thạnh Trung – Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) | 300.000 | |
11 | Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) – Mai Thu | 500.000 | |
12 | Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung | Cầu Ông Thơ – Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | 300.000 | |
13 | Đường kênh 10 Mậu | Tỉnh lộ 823 – Nguyễn Văn Nhâm | 400.000 | |
14 | Đường giao thông nông thôn | Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát | 400.000 | |
III | Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 600.000 | |
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 450.000 | |||
Xã | 300.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
* | CÁC CƯ XÁ | |||
1 | Hẻm 228 Quốc lộ 1A | Các đường nội bộ | 1.700.000 | |
2 | Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 | Đường ≥ 3 m | 650.000 | |
Đường < 3 m | 450.000 | |||
3 | Cư xá Công ty Lương Thực | Đường ≥ 3 m | 650.000 | |
Đường < 3 m | 450.000 | |||
4 | Cư xá Công ty Xây Lắp | 550.000 | ||
5 | Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 1.300.000 | |
Các căn còn lại | 750.000 | |||
6 | Cư xá Phường IV | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 1.100.000 | |
Các căn còn lại | 650.000 | |||
7 | Cư xá Sương Nguyệt Anh | 1.300.000 | ||
8 | Cư xá Thống Nhất | 2.650.000 | ||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||
1 | Khu dân cư Bình Tâm | Khu kinh doanh | 1.600.000 | |
Khu ưu đãi | 1.400.000 | |||
Khu tái định cư | 1.250.000 | |||
2 | Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 | Đường song hành khu vực đường vòng tránh | 4.300.000 | |
Đường số 1 và đường số 2 | 3.700.000 | |||
Các đường còn lại | 2.650.000 | |||
3 | Khu nhà công vụ | Loại 1 | 1.400.000 | |
Loại 2 | 1.200.000 | |||
4 | Khu dân cư Dịch vụ – Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) | Đường số 1 (liên khu vực) | 3.700.000 | |
Đường số 2, 3, 5 | 2.700.000 | |||
Đường số 4, 6 | 2.200.000 | |||
5 | Khu dân cư Đại Dương phường 6 | Đường số 1 (đường đôi) | 2.700.000 | |
Đường Liên khu vực | 2.600.000 | |||
Các đường còn lại | 1.600.000 | |||
6 | Khu dân cư đối diện công viên phường 3 | |||
Đường số 1 | Giao với đường Hùng Vương | 7.200.000 | ||
Đường số 2 | Giao với đường số 1 | 3.700.000 | ||
Đường số 3 | Giao với đường số 2 | 3.200.000 | ||
7 | Khu dân cư Lainco | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 2.100.000 | |
Các đường còn lại | 1.600.000 | |||
8 | Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) | Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực | 3.800.000 | |
Đường số 4 nối dài, đường số 6 | 2.800.000 | |||
Đường số 2, 3, 5 | 2.200.000 | |||
9 | Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An | Đường số 1 và đường số 3 | 2.200.000 | |
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9 và đường số 13 | 1.700.000 | |||
10 | Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 | Các đường nội bộ | 1.700.000 | |
11 | Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 | 1.600.000 | ||
12 | Khu tái định cư hành chính tỉnh(Cty cổ phần Đông Tâm Long An) | Đường số 1 | 2.300.000 | |
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 1.900.000 | |||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 1.600.000 | |||
Đường Liên khu vực | 2.600.000 | |||
13 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 7.000.000 | ||
14 | Khu dân cư ADC | Đường A | 2.200.000 | |
Các đường còn lại | 1.800.000 | |||
15 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 1.600.000 | ||
16 | Khu dân cư Lợi Bình Nhơn | 1.000.000 | ||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH | ||||
Áp dụng giá đất ở tại phần III | ||||
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||
1 | Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) | 500.000 | ||
2 | Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 350.000 | ||
3 | Các Xã khác | 250.000 |
Blogger Comment
Facebook Comment